Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2016 Bảng BHuấn luyện viên trưởng: Gerd Zeise
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yan Aung Lin | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon |
18 | 1TM | Kyaw Zin Phyo | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | Magwe |
23 | 1TM | Pyae Phyo Aung | (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Southern Myanmar |
3 | 2HV | Zaw Min Tun | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Yangon United |
4 | 2HV | David Htan | (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | Yangon United |
5 | 2HV | Nanda Kyaw | (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | Magwe |
12 | 2HV | Kyaw Zin Lwin | (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | Magwe |
17 | 2HV | Hein Thiha Zaw | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Shan United |
15 | 2HV | Phyo Ko Ko Thein | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Ayeyawady United |
19 | 2HV | Set Phyo Wai | (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Magwe |
24 | 2HV | Win Min Htut | (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (30 tuổi) | Shan United |
6 | 3TV | Yan Aung Kyaw (c) | (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (27 tuổi) | Yangon United |
7 | 3TV | Ye Ko Oo | (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | Yadanarbon |
11 | 3TV | Myo Ko Tun | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | Yadanarbon |
14 | 3TV | Yan Naing Oo | (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Shan United |
16 | 3TV | Hlaing Bo Bo | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon |
21 | 3TV | Maung Maung Lwin | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | Hantharwady United |
25 | 3TV | Zin Phyo Aung | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) | Zwekapin United |
8 | 4TĐ | Kaung Sett Naing | (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | Samut Sakhon |
9 | 4TĐ | Aung Thu | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Yadanarbon |
10 | 4TĐ | Win Naing Soe | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (23 tuổi) | Yadanarbon |
20 | 4TĐ | Suan Lam Mang | (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | Chin United |
22 | 4TĐ | Than Paing | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Yangon United |
Huấn luyện viên trưởng: Vương Kim Duệ
Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Nguyên Mạnh | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
22 | 1TM | Huỳnh Tuấn Linh | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Than Quảng Ninh |
23 | 1TM | Đặng Văn Lâm | 13 tháng 8, 1993 (28 tuổi) | Hải Phòng |
2 | 2HV | Âu Văn Hoàn | (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (27 tuổi) | Becamex Bình Dương |
3 | 2HV | Trương Đình Luật | (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (33 tuổi) | Becamex Bình Dương |
5 | 2HV | Đinh Tiến Thành | (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | XSKT Cần Thơ |
13 | 2HV | Trần Đình Đồng | (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
15 | 2HV | Quế Ngọc Hải | (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
25 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | Viettel |
28 | 2HV | Sầm Ngọc Đức | (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | Hà Nội T&T |
6 | 3TV | Vũ Minh Tuấn | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi) | Than Quảng Ninh |
7 | 3TV | Ngô Hoàng Thịnh | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
8 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | Becamex Bình Dương |
11 | 3TV | Phạm Thành Lương | (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (28 tuổi) | Hà Nội T&T |
14 | 3TV | Lương Xuân Trường | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (21 tuổi) | Incheon United |
18 | 3TV | Đinh Thanh Trung | (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | QNK Quảng Nam |
20 | 3TV | Trần Phi Sơn | (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
9 | 4TĐ | Lê Công Vinh (c) | (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | Becamex Bình Dương |
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Hà Nội T&T |
12 | 4TĐ | Lê Văn Thắng | (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Hải Phòng |
16 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Mito HollyHock |
21 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
Huấn luyện viên trưởng: Lee Tae-Hoon
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sou Yaty | (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
22 | 1TM | Um Sereyroth (c) | (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | National Defense Ministry |
30 | 1TM | Keo Soksela | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown |
2 | 2HV | Ros Kungsomrach | (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
3 | 2HV | Nen Sothearoth | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | 2HV | Soeuy Visal | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Samoeun Pidor | (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
13 | 2HV | Nub Tola | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
20 | 2HV | Sok Sovan | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
26 | 2HV | Rous Samoeun | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
8 | 3TV | Hoy Phallin | (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (20 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
12 | 3TV | Sos Suhana | (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Nagaworld |
14 | 3TV | Sok Samnang | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
15 | 3TV | Tith Dina | (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | National Police Commissary |
16 | 3TV | Chrerng Polroth | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | National Defense Ministry |
17 | 3TV | Chhin Chhoeun | (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (24 tuổi) | National Defense Ministry |
18 | 3TV | In Sodavid | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Phnom Penh Crown |
19 | 3TV | Cheng Meng | (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Nagaworld |
23 | 3TV | Thierry Chantha Bin | (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi) | Phnom Penh Crown |
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | (1994-08-24)24 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Khoun Laboravy | (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
10 | 4TĐ | Keo Sokpheng | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | Phnom Penh Crown |
11 | 4TĐ | Chan Vathanaka | (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2016 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2016 http://www.aseanfootball.org/v2/competitions-2/aff...